Yến chưng:
1. Quy trình sản xuất: Tổ yến đủ 3 tháng trở lên (tính từ ngày chim làm tổ đến khi chim non ra khỏi tổ) thì thu hoạch. Tổ yến sau khi thu hoạch nhặt hết lông chim, làm sạch, bổ sung nước, đường phèn, chất ổn định (INS406), chất điều chỉnh độ acid (INS327), chất nhũ hóa (INS331iii) theo tỷ lệ nhất định, đóng lọ, hũ thủy tinh và tiêu thụ.
2. Chất lượng sản phẩm:
a. Thành phần: Nước 50-55%, tổ yến 25-28%, đường phèn 12-15%, chất ổn định (INS406), chất điều chỉnh độ acid (INS327), chất nhũ hóa (INS331iii)
b. Cảm quan:
- Trạng thái: Dạng sệt, bên trong có các sợi yến trôi lơ lững, không cặn và vật thể lạ
- Sợi yến: Sợi yến nhìn rõ, trôi lơ lững
- Màu sắc: Màu trắng đục của nước yến
- Mùi: Mùi thơm đặc trưng của nước yến, không có mùi lạ;
- Vị: Ngọt nhẹ của đường phèn, vị đặc trưng của nước yến, không có vị lạ.
c. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Hàm lượng Protein |
% |
≤ 51,25 |
2 |
Carbohydrate |
% |
≤ 25,21 |
3 |
Năng lượng |
Kcal |
≤ 353 |
4 |
Hàm lượng Canxi (Ca) |
mg/kg |
≤ 236,61 |
5 |
Hàm lượng Sắt (Fe) |
mg/kg |
≤ 10,48 |
6 |
Hàm lượng Magie (Mg) |
mg/kg |
≤ 119,15 |
d. Các chỉ tiêu kim loại nặng: Theo TCVN 8-2:2011/BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 2 |
2 |
Hàm lượng Cadimi (Cd) |
mg/kg |
≤ 1 |
3 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0,05 |
e. Các chỉ tiêu vi sinh vật
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 100 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 10 |
3 |
Bacillus cereus |
CFU/g |
≤ 10 |
4 |
Escherichia coli |
CFU/g |
Không có |
5 |
Vi khuẩn đường ruột (Streptococci faecal) |
CFU/g |
Không có |
6 |
Staphylococcus aureus |
CFU/g |
Không có |
7 |
Salmonella |
Định tính/25g |
0 |
8 |
Clostridium perfringens |
CFU/g |
KPH |
9 |
Pseudomonas earuginosa |
CFU/g |
KPH |
10 |
Tổng số bào tử nấm men, mốc |
CFU/g |
≤ 10 |