-
-
- Yến tinh chế:
- Quy trình sản xuất: Tổ yến đủ 3 tháng trở lên (tính từ ngày chim làm tổ đến khi chim non ra khỏi tổ) thì thu hoạch. Tổ yến sau khi thu hoạch nhặt hết lông chim, tạo dáng sản phẩm, sấy, đóng gói và tiêu thụ.
- Chất lượng sản phẩm:
- Yến tinh chế:
-
- Thành phần: Tổ yến tinh chế 100%
- Cảm quan:
- Trạng thái: Có hình dạng đặc trưng của tổ yến, tổ yến sạch hết lông, khó gãy vỡ khi bóp
- Sợi yến: Sợi yến nhìn rõ, liền mạch
- Màu sắc: Màu trắng ngà
- Mùi: Mùi tanh nhẹ, thơm đặc trưng, không có mùi lạ;
- Vị: Không vị, không có vị lạ.
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Hàm lượng Protein |
% |
≤ 55,26 |
2 |
Carbohydrate |
% |
≤ 26,68 |
3 |
Năng lượng |
Kcal |
≤ 348 |
4 |
Độ ẩm |
% |
≤ 5,79 |
5 |
Hàm lượng Canxi (Ca) |
mg/kg |
≤ 236,60 |
6 |
Hàm lượng Sắt (Fe) |
mg/kg |
≤ 10,48 |
7 |
Hàm lượng Magie (Mg) |
mg/kg |
≤ 119,14 |
- Các chỉ tiêu kim loại nặng: Theo TCVN 8-2:2011/BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 2 |
2 |
Hàm lượng Cadimi (Cd) |
mg/kg |
≤ 1 |
3 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0,05 |
- Các chỉ tiêu vi sinh vật
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 100 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 10 |
3 |
Bacillus cereus |
CFU/g |
≤ 10 |
4 |
Escherichia coli |
CFU/g |
Không có |
5 |
Vi khuẩn đường ruột (Streptococci faecal) |
CFU/g |
Không có |
6 |
Staphylococcus aureus |
CFU/g |
Không có |
7 |
Salmonella |
Định tính/25g |
0 |
8 |
Tổng số bào tử nấm men, mốc |
CFU/g |
≤ 10 |