Yến thô (Tổ yến chưa làm sạch):
1. Quy trình sản xuất: Tổ yến đủ 3 tháng trở lên (tính từ ngày chim làm tổ đến khi chim non ra khỏi tổ) thì thu hoạch. Tổ yến sau khi thu hoạch để nguyên, đóng gói và tiêu thụ.
2. Chất lượng sản phẩm:
a. Thành phần: Tổ yến thô 100%
b. Cảm quan:
- Trạng thái: Có hình dạng đặc trưng của tổ yến, yến nguyên tổ còn lông dai, khó gãy vỡ khi bóp
- Sợi yến: Sợi yến nhìn thô, liền mạch
- Màu sắc: Màu trắng ngà hơi đục
- Mùi: Mùi tanh nhẹ đặc trưng, không có mùi lạ;
- Vị: Không vị, không có vị lạ.
c. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Hàm lượng Protein |
% |
≤ 52,36 |
2 |
Carbohydrate |
% |
≤ 25,86 |
3 |
Năng lượng |
Kcal |
≤ 345 |
4 |
Độ ẩm |
% |
≤ 5,49 |
5 |
Hàm lượng Canxi (Ca) |
mg/kg |
≤ 223,10 |
6 |
Hàm lượng Sắt (Fe) |
mg/kg |
≤ 9,89 |
7 |
Hàm lượng Magie (Mg) |
mg/kg |
≤ 112,35 |
d. Các chỉ tiêu kim loại nặng: Theo TCVN 8-2:2011/BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 2 |
2 |
Hàm lượng Cadimi (Cd) |
mg/kg |
≤ 1 |
3 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0,05 |
e. Các chỉ tiêu vi sinh vật
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 100 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 10 |
3 |
Escherichia coli |
CFU/g |
Không có |
4 |
Vi khuẩn đường ruột (Streptococci faecal) |
CFU/g |
Không có |
5 |
Staphylococcus aureus |
CFU/g |
Không có |
6 |
Salmonella |
Định tính/25g |
0 |
7 |
Tổng số bào tử nấm men, mốc |
CFU/g |
≤ 10 |